- Thành lập 1969, Taylor’s là trường Đại học lâu đời, danh tiếng nhất và thành công nhất tại Malaysia. Tọa lạc trên diện tích 11 hecta, cơ sở Lakeside của Đại học Taylor’s là một cơ sở hiện đại khép kín với trang thiết bị giáo dục tầm cỡ thế giới. Hiện tại, sinh viên quốc tế đến từ 70 quốc gia trên thế giới đang theo học tại Taylor’s tạo nên một môi trường học tập và giải trí đa văn hóa, đa sắc tộc.
- Đại học Taylor’s đã đạt được những giải thưởng về giáo dục đáng chú ý như: giải VÀNG - trường Đại học được yêu thích nhất trong 3 năm liên tiếp 2010 - 2012 (Putra); Giải VÀNG được tín nhiệm nhất cho hạng mục giáo dục trong số các trường Cao đẳng, Đại học của Malaysia năm 2012; xếp hạng “6 sao” - thứ hạng cao nhất bởi Bộ Giáo Dục về chất lượng đào tạo và những hỗ trợ tốt nhất cho SV quốc tế.
- Ngoài ra, hiệu phó nhà trường, ông Pradeep Nair vinh dự nhận được giải “năng lực lãnh đạo giáo dục” tại Đại hội Giáo dục Toàn cầu nhằm công nhận sự lãnh đạo xuất sắc và đóng góp của ông trong lĩnh vực giáo dục Đại học.
- Taylor’s có khoa Ẩm thực, Du lịch & Khách sạn lớn nhất và lâu đời nhất khu vực Đông Nam Á, từng đạt được nhiều giải thưởng lớn như: Hospitality Asia Platinum Award (HAPA) for Hospitality School of the Year 2007/2008; Honorary Award for Hospitality Education Excellence 2010-2012; the Gold Award Winner 2008 hạng mục giáo dục và đào tạo (PATA).
- Sinh viên được tham gia các lớp học thực tiễn và thực tập chính thức xuyên suốt khóa học tại cụm nhà hàng, khách sạn của trường. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp bằng của ĐH Toulouse (Pháp).
Những ưu điểm của trường Taylor’s:
* Taylor’s cung cấp nền giáo dục vượt trội của Anh, Úc, Mỹ, Canada: Chương trình THPT Canada, A-Levels, Dự bị Đại học Úc (South Australian Matriculation), IB… tạo nên con đường ngắn nhất để sinh viên có cơ hội chuyển tiếp vào các trường Đại học uy tín và chất lượng đẳng cấp quốc tế.
* Tại Taylor’s, sinh viên có cơ hội được học tập và nhận bằng cấp được công nhận trên toàn thế giới của các trường Đại học danh tiếng như: ĐH Toulouse (Pháp), ĐH Reading (Anh), ĐH Northumbria (Anh), ĐH West of England (Anh), Bristol (Anh) và ĐH RMIT (Úc)… với chi phí học tập và sinh hoạt thấp cùng cơ hội chuyển tiếp linh hoạt đến Anh, Úc, Mỹ, Canada,… chỉ sau 1-2 năm học.
* Chương trình học 2 năm tại ĐH Taylor’s và 2 năm chuyển tiếp các trường Đại học nổi tiếng tại Mỹ như: ĐH Virginia, ĐH Syracuse, ĐH Washington, ĐH Pennsylvania State,…
*Đặc biệt: Sau khi tốt nghiệp Đại học ngành Du lịch khách sạn, sinh viên sẽ được tận hưởng, tham quan cũng như trải nghiệm ngành Du lịch khách sạn tại nước Pháp miễn phí với chuyến du lịch 2 tuần do Taylor’s tài trợ.
Chương trình đào tạo:
1. Tiếng Anh: (có 6 cấp độ)
- Thời gian: 1,5 tháng/cấp độ
- Học phí: 843 USD/cấp độ
- Khai giảng: Tháng 1, 2, 4, 6, 7, 9, 11
2. Chương trình THPT Quốc tế:
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Canadian Pre-University (CPU) |
13,555 USD
|
1 Năm
|
Tháng 1,3,7
|
Cambridge A Levels (CAL) |
13,608 USD
|
1.5 Năm
|
Tháng 1,4,7
|
South Australian Matriculation (SAM) |
10,352 USD
|
1 Năm
|
Tháng 1, 4
|
3. Dự bị Đại học:
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Kinh tế |
10,060 USD
|
1 Năm
|
Tháng 2, 3, 8
|
Công nghệ thông tin | |||
Môi trường tự nhiên & xây dựng | |||
Khoa học |
10,607 USD
|
Tháng 2, 8
| |
Thiết kế |
10,147 USD
|
Tháng 2, 3, 8
| |
Truyền thông |
10,060 USD
| ||
Kỹ thuật |
10,694 USD
|
Tháng 2, 8
|
4. Chương trình Cao đẳng:
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Kinh tế |
18,952 USD
|
2,5 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Truyền thông |
20,696 USD
| ||
Thiết kế nội thất |
24,861 USD
| ||
Thiết kế truyền thông đồ họa |
22,330 USD
| ||
Thiết kế đa phương tiện |
22,930 USD
| ||
Công nghệ thông tin |
18,545 USD
| ||
Gíao dục tiểu học |
16,333 USD
|
2 Năm
| |
Chế biến bánh ngọt & Ẩm thực (CĐ Nâng cao) |
12,821 USD
|
1 Năm
| |
Quản trị sự kiện |
19,836 USD
|
2 Năm
|
Tháng 1, 5, 8
|
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP & ĐẠI HỌC TAYLOR’S
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Quản trị khách sạn |
20,253 USD
|
2 Năm
|
Tháng 1, 5, 8
|
Quản trị du lịch |
19,836 USD
| ||
Ẩm thực |
20,842 USD
|
5. Chương trình Cử nhân:
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP & ĐẠI HỌC TAYLOR’S
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Quản lý dịch vụ ăn uống & Ẩm thực (Danh dự) |
35,076 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế (Danh dự) |
35,042 USD
| ||
Quản trị du lịch quốc tế - Quản lý sự kiện (Danh dự) |
34,814 USD
| ||
Quản trị du lịch quốc tế - Quản lý lữ hành & giải trí (Danh dự) | |||
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC WEST OF ENGLAND, BRISTOL & ĐẠI HỌC TAYLOR’S
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Quản trị kinh doanh (Danh dự) |
36,582 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Kinh doanh quốc tế (Danh dự) |
37,459 USD
| ||
Marketing & Kinh doanh quốc tế (Danh dự) |
36,582 USD
| ||
Quản trị nguồn nhân lực (Danh dự) |
37,374 USD
| ||
Tài chính & Kinh tế (Danh dự) |
36,582 USD
| ||
Tài chính & Ngân hàng (Danh dự) | |||
Marketing (Danh dự) | |||
Tài chính & Kế toán (Danh dự) |
37,548 USD
| ||
Truyền thông đại chúng - Quảng cáo (Danh dự) |
33,399 USD
| ||
Truyền thông đại chúng - Truyền hình (Danh dự) |
34,083 USD
| ||
Truyền thông đại chúng - Quan hệ công chúng (Danh dự) |
33,399 USD
| ||
Truyền thông đại chúng - Quản trị sự kiện & PR (Danh dự) |
32,412 USD
| ||
Truyền thông đại chúng - Marketing & PR (Danh dự) |
33,432 USD
| ||
Kỹ sư phần mềm |
32,313 USD
| ||
Khoa học máy tính chuyên ngành An ninh máy tính & pháp lý |
32,277 USD
| ||
CNTT chuyên ngành Công nghệ Internet |
31,820 USD
| ||
Khoa học máy tính |
31,831 USD
| ||
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC NORTHUMBRIA, ANH QUỐC – ĐẠI HỌC TAYLOR’S
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Thiết kế truyền thông đồ họa (Danh dự) |
33,042 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Thiết kế đa phương tiện (Danh dự) |
33,042 USD
| ||
Kiến trúc nội thất (Danh dự) |
34,755 USD
|
3.5 Năm
| |
ĐẠI HỌC TAYLOR’S - MALAYSIA
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Y khoa (Sau khi hoàn tất năm 2, SV có thể chuyển tiếp sang ĐH St. Geogre’s London học 3 năm) |
141,242 USD
|
5 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Dược |
63,173 USD
|
4 Năm
|
Tháng 8
|
Kỹ sư hóa (Danh dự) |
53,237 USD
|
4 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Kỹ sư Điện & Điện tử (Danh dự) |
53,242 USD
| ||
Kỹ sư Cơ khí (Danh dự) |
53,252 USD
| ||
Kiến trúc (Danh dự) |
41,043 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Giám sát công trình (Danh dự) |
28,522 USD
|
3.5 Năm
| |
Khoa học y sinh |
37,236 USD
|
3.5 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Dinh dưỡng & Khoa học thực phẩm (Danh dự) |
37,977 USD
| ||
Công nghệ sinh học (Danh dự) |
34,002 USD
|
3 Năm
| |
Giáo dục tiểu học |
28,368 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
Luật |
34,515 USD
|
3 Năm
|
Tháng 3, 8
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ hoặc CANADA 2+2
| |||
Nhóm ngành
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Kinh tế |
21,590 USD
|
2 năm tại Taylor’s + 2 năm tại Mỹ, Canada
|
Tháng 1, 5, 8
|
Kỹ thuật | |||
Khoa học xã hội nhân văn | |||
Khoa học máy tính |
6. Chương trình Thạc sỹ:
ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Quản trị khách sạn quốc tế |
19,426 USD
|
1 Năm + 20 Tuần thực tập
|
Tháng 2,5,7,10
|
ĐẠI HỌC WEST OF ENGLAND, BRISTOL
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Quản trị kinh doanh (MBA) |
24,188 USD
|
2 Năm
|
Tháng 3,10
|
ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Tài chính |
20,649 USD
|
1,5 Năm
|
Tháng 2,5,7,10
|
Quản lý |
7. Chương trình Tiến sỹ:
ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA
| |||
Ngành học
|
Học phí
|
Thời gian
|
Khai giảng
|
Kinh tế |
15,173 USD
|
2 Năm
|
Tháng 2,8
|
Kỹ sư | |||
Du lịch & Khách sạn | |||
Khoa học | |||
Giáo dục |
Lưu ý: Học phí được chia ra nhiều kỳ đóng
Tham khảo thêm thông tin tại Du học Malaysia
Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:
Công ty du học INEC
ĐC: 138 Trần Nhân Tôn, phường 2, quận 10, TP.HCM
ĐT: (08) 3938 1080 (24 Lines) Tư vấn trực tiếp 24/7: 093 409 3311 – 093 409 4411
Email: hanh@inec.vn YM!: inec.tuvanonline4 Skype: inec.tuvanonline4
Website: www.inec.vn Fanpage: Hội du học Malaysia
0 Comments